Đọc nhanh: 双城记 (song thành ký). Ý nghĩa là: Câu chuyện về hai thành phố của Charles Dickens 查爾斯 · 狄更斯 | 查尔斯 · 狄更斯 [Cha2 er3 si1 · Di2 geng1 si1].
双城记 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Câu chuyện về hai thành phố của Charles Dickens 查爾斯 · 狄更斯 | 查尔斯 · 狄更斯 [Cha2 er3 si1 · Di2 geng1 si1]
A Tale of Two Cities by Charles Dickens 查爾斯·狄更斯|查尔斯·狄更斯[Cha2 er3 si1 · Di2 geng1 si1]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 双城记
- 我 在 费卢杰 伊拉克 城市 时 记忆力 还好
- Chuông của tôi đã rung khá tốt ở Fallujah.
- 你 还 记得 我 跟 你 说 过 的 那个 里昂 附近 的 城堡 吗
- Bạn biết lâu đài gần lyon mà tôi đã kể cho bạn nghe không?
- 一 双手
- đôi tay.
- 你 家里 托人 带来 棉鞋 两双 , 请 你 便 中 进城 来取
- nhà anh có gởi người mang đến hai đôi giày vải, mời anh khi thuận tiện vào thành lấy về.
- 根据 城市 客栈 深圳 公司 原始凭证 审核 记账 凭证
- Kiểm tra chứng từ ghi sổ theo chứng từ gốc của Công ty City Inn Shenzhen
- 在 车上 我试 着 指认 记忆里 当年 城关 一带 的 景物
- trên xe tôi cố nhớ lại cảnh vật trong thành phố năm đó.
- 一 晚 放映 三个 同一 主题 的 访问记 实 真是 小题大做
- Buổi chiếu ba bản ghi chứng về cuộc phỏng vấn cùng một chủ đề trong một đêm thật là quá đáng.
- 一 小时 后 召开 记者会
- Anh ấy sẽ tổ chức một cuộc họp báo sau một giờ nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
双›
城›
记›