Đọc nhanh: 双号 (song hiệu). Ý nghĩa là: số chẵn (trên vé, nhà, v.v.).
双号 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. số chẵn (trên vé, nhà, v.v.)
even number (on a ticket, house etc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 双号
- 三 O 六号
- số ba lẻ sáu.
- 下达 号令
- truyền lệnh xuống dưới.
- 不要 信号 , 不要 接收器
- Không có tín hiệu, không có máy thu.
- 不要 把 成功 和 金钱 划等号
- Đừng đánh đồng thành công với tiền bạc.
- 不要 忘记 写 名字 和 学号
- Đừng quên ghi tên và số báo danh của bạn.
- 鸳鸯 总是 成双成对
- Uyên ương luôn đi thành đôi.
- 他 买 了 一双 小号 的 鞋
- Anh ấy đã mua một đôi giày cỡ nhỏ.
- 下个星期 三是 几号 ?
- Thứ tư tuần sau là ngày mấy?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
双›
号›