Đọc nhanh: 及瓜 (cập qua). Ý nghĩa là: Đến mùa dưa chín. § Chỉ thời gian đã ước định. Con gái mười sáu tuổi. Phiếm chỉ thành niên..
及瓜 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đến mùa dưa chín. § Chỉ thời gian đã ước định. Con gái mười sáu tuổi. Phiếm chỉ thành niên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 及瓜
- 事件 的 背景 涉及 多方 利益
- Bối cảnh của sự kiện liên quan đến lợi ích nhiều bên.
- 事到如今 , 后悔 也 来不及 了
- Sự việc như bây giờ, hối hận cũng đã muộn.
- 黑子 红瓤儿 的 西瓜
- dưa hấu ruột đỏ hạt đen.
- 买 了 个 大瓜 , 这个 小瓜 是 搭 头儿
- mua một trái dưa lớn, được cho thêm trái dưa nhỏ này.
- 中途 大雨 , 原未 料及
- giữa đường bị mưa to, không lường trước được.
- 为了 避免 碰撞 , 他 及时 停车
- Để tránh va chạm, anh ấy dừng xe kịp thời.
- 严重 的 疾病 需要 及时 治疗
- Bệnh nghiêm trọng cần được điều trị kịp thời.
- 丝瓜络 可以 擦洗 锅碗
- Xơ mướp có thể dùng để rửa nồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
及›
瓜›