Đọc nhanh: 参选 (tham tuyến). Ý nghĩa là: trở thành một ứng cử viên trong một cuộc bầu cử hoặc quá trình lựa chọn khác, để chạy cho văn phòng, quay ra bỏ phiếu.
参选 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. trở thành một ứng cử viên trong một cuộc bầu cử hoặc quá trình lựa chọn khác
to be a candidate in an election or other selection process
✪ 2. để chạy cho văn phòng
to run for office
✪ 3. quay ra bỏ phiếu
to turn out to vote
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 参选
- 能 被 选拔 出来 代表 国家 参赛 是 多数 运动员 的 最高 荣誉
- Được chọn để đại diện quốc gia tham gia thi đấu là niềm vinh dự cao nhất của đa số vận động viên.
- 他 被 选中 参加 比赛
- Anh ấy được chọn tham gia cuộc thi.
- 众所周知 , 我 决定 参加 这次 竞选
- ai cũng biết tôi quyết định tham gia trận thi đấu lần này.
- 老师 推选 我 参加 比赛
- Giáo viên đề cử tôi tham gia cuộc thi.
- 要 知道 参赛 的 精英 选手
- Hãy nhớ rằng những vận động viên ưu tú trong cuộc đua này
- 她 以 平静 的 心态 参加 了 中队 干部 的 改选
- Cô tham gia bầu cử cán bộ trung đội với tâm thế bình tĩnh.
- 我 打算 拿 这张 照片 去 参加 春节 期间 记忆 摄影 大赛 评选
- Tôi dự định lấy bức ảnh này để tham gia tuyển chọn “Cuộc thi chụp ảnh kỷ niệm lễ hội mùa xuân”.
- 她 选择 了 一对 闪亮 的 耳饰 来 参加 晚会
- Cô ấy chọn một đôi hoa tai lấp lánh để dự tiệc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
参›
选›