Đọc nhanh: 参论 (tham luận). Ý nghĩa là: Tham dự thảo luận.Đàn hặc truy cứu. ◇Tây Hồ giai thoại 西湖佳話: Vương An Thạch khước quy tội đáo Đông Pha thân thượng; thuyết thị tha đích họa căn; nhân khiếu môn hạ nhân tầm tha đích quá thất tham luận tha 王安石卻歸罪到東坡身上; 說是他的禍根; 因叫門下人尋他的過失參論他 (Lục kiều tài tích 雷峰怪跡) Vương An Thạch vẫn quy tội vào Tô Đông Pha; nói Đông Pha chính là nguồn gốc của họa hại; và sai môn hạ truy tầm hạch hỏi những lỗi lầm của ông này..
参论 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tham dự thảo luận.Đàn hặc truy cứu. ◇Tây Hồ giai thoại 西湖佳話: Vương An Thạch khước quy tội đáo Đông Pha thân thượng; thuyết thị tha đích họa căn; nhân khiếu môn hạ nhân tầm tha đích quá thất tham luận tha 王安石卻歸罪到東坡身上; 說是他的禍根; 因叫門下人尋他的過失參論他 (Lục kiều tài tích 雷峰怪跡) Vương An Thạch vẫn quy tội vào Tô Đông Pha; nói Đông Pha chính là nguồn gốc của họa hại; và sai môn hạ truy tầm hạch hỏi những lỗi lầm của ông này.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 参论
- 这篇 论文 参考 了 很多 文献
- Bài luận này tham khảo nhiều tài liệu.
- 我们 参加 了 国际 辩论 比赛
- Chúng tôi tham gia cuộc thi tranh luận quốc tế.
- 我 参加 了 一个 论坛
- Tôi đã tham gia một diễn đàn.
- 写 这篇 论文 , 参阅 了 大量 的 图书资料
- viết bài luận văn này, tôi đã tham khảo rất nhiều tư liệu sách báo
- 他 亲自 参与 了 讨论
- Ông đích thân tham gia thảo luận.
- 大家 参与 讨论 这个 问题
- Mọi người tham gia thảo luận vấn đề này.
- 同学们 热烈 地 参与 讨论
- Các sinh viên nhiệt tình tham gia thảo luận.
- 这周 的 义务劳动 我 无论如何 得 参加
- lao động nghĩa vụ tuần này dù thế nào tôi cũng tham gia.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
参›
论›