Đọc nhanh: 参办 (tham biện). Ý nghĩa là: Hạch hỏi; trách phạt.
参办 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hạch hỏi; trách phạt
旧官名
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 参办
- 不必 磨烦 了 , 说办 就 办 吧
- không được lề mề, nói làm thì làm đi.
- 下课后 到 办公室 来 找 我
- Sau khi tan học đến văn phòng tìm tôi.
- 这个 办法 很 好 , 可以 参照 仿行
- biện pháp này rất tốt, có thể tham khảo làm theo.
- 万一 她 有 个 好歹 , 这 可 怎么办
- lỡ cô ấy có mệnh hệ nào thì làm sao đây?
- 高明 是 一个 运动员 , 明天 他会 在 北京 体育场 参加 一场 比赛
- Cao Minh là một vận động viên, ngày mai anh ấy sẽ thi đấu ở sân vận động Bắc Kinh
- 世界闻名 的 冲浪 地 参加 珊瑚 王子 冲浪 锦标赛
- Giải vô địch lướt sóng tại đây tại Pipeline nổi tiếng thế giới.
- 这事 该 怎么办 , 你 给 参谋 一下
- chuyện này nên làm sao, anh góp ý cho một chút.
- 专家 们 参与 了 研讨会
- Các chuyên gia đã tham gia hội thảo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
办›
参›