Đọc nhanh: 去暴 (khử bạo). Ý nghĩa là: Diệt trừ kẻ tàn ác..
去暴 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Diệt trừ kẻ tàn ác.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 去暴
- 他 暴躁 地 走来走去
- Anh ấy cáu kỉnh đi qua đi lại.
- 邻居们 报告 称 听 上去 像是 家庭暴力
- Hàng xóm báo cáo về những gì giống như bạo lực gia đình.
- 一怒而去
- hễ giận là đi ngay
- 他 因为 暴躁 而 失去 了 朋友
- Do tính tình nóng nảy, anh ấy đã mất đi nhiều người bạn.
- 一去不返
- một đi không trở lại; đã đi thì không trở lại.
- 一 想到 那小 旅店 , 就 不 打算 呆 下去 了
- Khi nghĩ đến khách sạn nhỏ đó, tôi không định ở đó nữa.
- 一定 是 他 鼓捣 你 去 干 的
- nhất định nó xúi giục anh đi làm.
- 一天 我会 去 那座 山
- Một ngày nào đó tôi sẽ đến ngọn núi đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
去›
暴›