Đọc nhanh: 去虫 (khử trùng). Ý nghĩa là: Diệt trừ loài sinh vật nhỏ hại người. Làm cho thật sạch sẽ..
去虫 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Diệt trừ loài sinh vật nhỏ hại người. Làm cho thật sạch sẽ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 去虫
- 麦基 去 了 库亚 基尼 医学中心 工作
- Mackey đến làm việc tại Trung tâm Y tế Kuakini
- 一怒而去
- hễ giận là đi ngay
- 一只 兔子 被 卷 到 收割机 的 刀刃 中去 了
- Một con thỏ bị cuốn vào lưỡi cắt của máy gặt.
- 一 想到 那小 旅店 , 就 不 打算 呆 下去 了
- Khi nghĩ đến khách sạn nhỏ đó, tôi không định ở đó nữa.
- 一定 是 他 鼓捣 你 去 干 的
- nhất định nó xúi giục anh đi làm.
- 一 撒线 , 风筝 就 上去 了
- vừa tung dây, con diều đã bay lên rồi.
- 你 真是 一个 网虫 , 别 整天 只会 上网 玩游戏 呢 , 快 陪 着 我 去 超市 啊 !
- Anh đúng là 1 tên mê Nét, đừng có cả ngày chỉ biết lên mạng chơi game thế chứ, mau đi siêu thị với em!
- 一定 要 记住 , 永远 是 企业 最好 的 时候 去 融资 , 去 改革
- Chúng ta phải nhớ rằng mãi mãi thời điểm tốt nhất để một công ty huy động vốn và cải tổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
去›
虫›