Đọc nhanh: 去光 (khứ quang). Ý nghĩa là: đánh. Ví dụ : - 我再也不去光顾那家商店了。 Tôi sẽ không bao giờ ủng hộ cửa hàng đó nữa.
去光 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đánh
- 我 再也 不去 光顾 那 家 商店 了
- Tôi sẽ không bao giờ ủng hộ cửa hàng đó nữa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 去光
- 舞台灯光 暗 了 下去 这出 戏 的 第一幕 结束 了
- Đèn sân khấu tắt đi, màn đầu tiên của vở kịch này kết thúc.
- 不要 让 时光 白白 过去
- Đừng để thời gian trôi qua vô ích.
- 谁家 的 老爷们儿 不 干活 , 光让 老娘们儿 去 干
- đàn ông không chịu đi làm, toàn để phụ nữ làm.
- 他们 对 我 投去 了 同情 的 目光
- Họ nhìn tôi bằng ánh mặt thương hại.
- 如今 的 她 早已 成 了 黄脸婆 , 失去 了 往日 的 光彩
- Cô ấy đã là một thiếu phụ luống tuổi có chồng và đã mất đi vẽ đẹp ngày xưa.
- 过去 的 时光 很 美好
- Khoảng thời gian đã qua thật đẹp.
- 去角质 可以 让 皮肤 更 光滑 细腻
- Tẩy tế bào chết giúp da trở nên mịn màng và mềm mại hơn.
- 激光 美容 可以 有效 去除 皮肤 上 的 细纹
- Làm đẹp bằng laser có thể loại bỏ hiệu quả các nếp nhăn trên da.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
光›
去›