Đọc nhanh: 原创性 (nguyên sáng tính). Ý nghĩa là: sự độc đáo. Ví dụ : - 但这个故事的原创性很高 Nhưng tôi cho anh ấy điểm vì sự độc đáo.
原创性 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sự độc đáo
originality
- 但 这个 故事 的 原创性 很 高
- Nhưng tôi cho anh ấy điểm vì sự độc đáo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 原创性
- 他们 集 观赏性 创造性 和 实用性 为 一体
- Họ kết hợp giữa trang trí, sáng tạo và tính thực tế.
- 他 创造 了 历史性 的 成就
- Anh ấy đã tạo ra thành tựu lịch sử.
- 她 有 创造性 的 思维
- Cô ấy có tư duy sáng tạo.
- 当前 群众性 精神文明 创建活动 仍然 存在 一些 问题
- Hoạt động sáng tạo văn minh tinh thần đại chúng hiện nay vẫn còn tồn tại một số vấn đề.
- 她 在 运用 隐喻 方面 有 独创性
- Cô ấy có sự sáng tạo trong việc sử dụng ẩn dụ.
- 公司 创造 了 历史性 记录
- Công ty đã lập kỷ lục mang tính lịch sử.
- 但 这个 故事 的 原创性 很 高
- Nhưng tôi cho anh ấy điểm vì sự độc đáo.
- 补充 骨胶原 有助于 保持 皮肤 弹性
- Bổ sung collagen giúp duy trì độ đàn hồi của da.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
创›
原›
性›