Đọc nhanh: 厌腻 (yếm nị). Ý nghĩa là: ghê tởm, chán.
厌腻 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ghê tởm
to abhor; to detest
✪ 2. chán
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 厌腻
- 他 总是 学而不厌
- Anh ấy luôn học mà không biết chán.
- 他 很 讨厌 无端 的 闲话
- Anh ấy rất ghét những lời đồn vô căn cứ.
- 高 马达 官厌 酒肉
- Quan chức cao cấp ghét rượu thịt.
- 他 厌恶 不说 真话 的 人
- Anh ấy ghét những người không nói sự thật.
- 他 对 这份 工作 感到 厌倦
- Anh ấy cảm thấy chán ngán công việc này.
- 他 对 金钱 贪得无厌
- Anh ấy có lòng tham vô đáy với tiền bạc.
- 他 总是 找 借口 , 真是 讨厌
- Anh ấy lúc nào cũng tìm lý do, thật đáng ghét.
- 他 总是 迟到 , 真是 讨厌 !
- Anh ta lúc nào cũng đến muộn, thật là đáng ghét!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
厌›
腻›