Đọc nhanh: 压死 (áp tử). Ý nghĩa là: nghiền nát đến chết.
压死 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nghiền nát đến chết
to crush to death
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 压死
- 严酷 的 压迫
- sự áp bức tàn khốc
- 东风压倒西风
- gió đông thổi bạt gió tây; tình hình Châu Á căng thẳng hơn Châu Âu (ám chỉ cuộc chiến tranh Việt Nam).
- 东风压倒西风
- gió đông thổi bạt gió tây
- 死劲儿 往下压
- cố sức đè xuống.
- 不要 让 债务 压垮 自己
- Đừng để nợ nần đè bẹp bản thân.
- 不过 吊 在 路 灯柱 上 的 人 死 于 猎枪 之下
- Nhưng bị treo trên cột đèn đã bị giết bằng một khẩu súng ngắn.
- 高速 增长 的 数据 流量 是否 会 压垮 无线网络
- Liệu tốc độ tăng trưởng nhanh chóng của dữ liệu di động có lấn át mạng không dây?
- 专制政府 的 死穴 就 在于 其治下 民众 的 情绪 没有 一个 宣泄 口
- Điểm chết người của chính quyền chuyên chế là không có lối thoát cho cảm xúc của người dân dưới sự cai trị của nó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
压›
死›