Đọc nhanh: 压坏 (áp hoại). Ý nghĩa là: nghiền nát.
压坏 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nghiền nát
to crush
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 压坏
- 不要 压制 批评
- không nên phê bình một cách áp đặt
- 不要 破坏 现场
- Đừng phá hủy hiện trường.
- 不要 沾染 坏 习气
- không nên tiêm nhiễm thói xấu.
- 不要 破坏 潜规则 有 的 时候 潜规则 比挂 在 墙上 的 规定 更 可怕
- Đừng phá vỡ những quy tắc ngầm , đôi khi những quy tắc ngầm còn đáng sợ hơn những quy tắc treo trên tường.
- 不能 从 个人 的 好恶 出发 来 评定 文章 的 好坏
- không thể lấy sự yêu ghét cá nhân để bình luận bài văn hay dở.
- 魑魅魍魉 ( 指 各种各样 的 坏人 )
- ma vương quỷ sứ; đồ đầu trâu mặt ngựa.
- 手机 被 压得 坏 了
- Điện thoại bị đè hỏng rồi.
- 损失 点儿 东西 是 小事 , 人 没有 压坏 , 总算 万幸
- thiệt hại chút ít của cải là chuyện nhỏ, người không chết là may lắm rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
压›
坏›