Đọc nhanh: 卸扣 (tá khấu). Ý nghĩa là: còng (liên kết hình chữ U).
卸扣 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. còng (liên kết hình chữ U)
shackle (U-shaped link)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卸扣
- 项目 预算 被迫 折扣
- Ngân sách dự án buộc phải giảm bớt.
- 他 想 实现 的 愿望 , 不折不扣 的 现实 了
- Nguyện vong anh ấy muốn thực hiện, đã được thực hiện một cách hoàn hảo
- 他们 正在 拆卸 旧家具
- Họ đang tháo dỡ đồ nội thất cũ.
- 他 将 于 明天 交卸
- Cô ấy sẽ bàn giao vào ngày mai.
- 他 总是 推卸 自己 的 责任
- Anh ấy luôn trốn tránh trách nhiệm của mình.
- 他 总是 找 借口 卸掉 任务
- Anh ấy luôn tìm cớ để lẩn tránh nhiệm vụ.
- 他 喜欢 推卸 工作
- Anh ta thích chối từ công việc.
- 他 总是 推卸责任
- Anh ta luôn chối từ trách nhiệm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
卸›
扣›