Đọc nhanh: 即管 (tức quản). Ý nghĩa là: dầu mà.
即管 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dầu mà
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 即管
- 黑管
- kèn cla-ri-nét
- 不好 管换
- có hư cho đổi
- 她 即将 晋职 主管
- Cô ấy sắp được thăng chức làm trưởng phòng.
- 不恤人言 ( 不管 别人 的 议论 )
- bất chấp dư luận (không thèm quan tâm đến lời người khác)
- 不管 下 不下雨 , 反正 我 也 不 去
- Dù trời có mưa hay không thì tôi cũng không đi.
- 三年级 的 事 不 归 我 管
- Chuyện của lớp ba không do tôi đảm nhiệm.
- 不知不觉 , 高中 三年 时光 转瞬即逝
- Bất giác, ba năm cấp ba trôi qua trong chớp mắt.
- 即便 是 在 管理 最好 的 家庭 , 事故 有时 也 会 发生 的
- Ngay cả trong những gia đình quản lý tốt nhất, tai nạn cũng có thể xảy ra đôi khi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
即›
管›