Đọc nhanh: 危剧 (nguy kịch). Ý nghĩa là: Nguy cấp. ◇Dương Thận 楊慎: Tào Man hạ Giang Lăng; Giang Lăng chánh nguy kịch 曹瞞下江陵; 江陵正危劇 (Đề Xích Bích đồ 題赤壁圖)..
危剧 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nguy cấp. ◇Dương Thận 楊慎: Tào Man hạ Giang Lăng; Giang Lăng chánh nguy kịch 曹瞞下江陵; 江陵正危劇 (Đề Xích Bích đồ 題赤壁圖).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 危剧
- 京剧 泰斗
- ngôi sao sáng trong làng Kinh Kịch
- 临危授命
- lúc lâm nguy hy sinh tính mạng.
- 不顾 自身 安危
- không lo cho sự an nguy của bản thân.
- 事实上 , 整部 有关 绿林好汉 的 剧 集中 普遍 充斥 着 一种 同性 情结
- Trên thực tế, toàn bộ phim truyền hình về các anh hùng Rừng xanh nói chung là đầy rẫy những phức cảm đồng tính.
- 饭后 不宜 做 剧烈运动
- Sau khi ăn cơm không nên vận động mạnh.
- 集齐 戏剧 危险 和 悬疑
- Tất cả những gì kịch tính và nguy hiểm và hồi hộp.
- 京剧 的 服装 非常 华丽
- Trang phục của kinh kịch rất lộng lẫy.
- 京剧 的 音乐 很 有 特色
- Nhạc của kinh kịch rất đặc sắc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
剧›
危›