Đọc nhanh: 印鼠客蚤 (ấn thử khách tảo). Ý nghĩa là: Bọ chét chuột phương Đông (Xenopsylla cheopis).
印鼠客蚤 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bọ chét chuột phương Đông (Xenopsylla cheopis)
oriental rat flea (Xenopsylla cheopis)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 印鼠客蚤
- 龙生龙 , 凤生凤 , 老鼠 生来 会 打洞 , 麻雀 生儿 钻瓦缝
- Rồng sinh rồng, phượng sinh phượng, chuột sinh ra đã biết đào hàng, chim sẻ được sinh ra đã biết đục mái.
- 不敢 偷 小鼠 啦
- Tôi không thể ăn trộm một con chuột khác.
- 一起 子 客人
- một tốp khách.
- 世界各地 的 游客 云集 此地
- Du khách từ khắp nơi trên thế giới đổ về đây.
- 不 客气 , 你 能 来 我 很 高兴
- Đừng khách sáo, tôi rất vui vì bạn đã đến.
- 不能 把 客观原因 与 主观原因 平列 起来 分析
- không thể phân tích ngang hàng giữa nguyên nhân khách quan và nguyên nhân chủ quan.
- 下午 只来 了 三位 顾客
- Buổi trưa có 3 khách hàng đến.
- 下周 我会 去 见 客户
- Tuần tới tôi sẽ gặp khách hàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
印›
客›
蚤›
鼠›