Đọc nhanh: 印盒 (ấn hạp). Ý nghĩa là: Hộp đựng con dấu.
印盒 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hộp đựng con dấu
印盒,亦称印奁,盛放印泥的文房用具。多扁圆形,体积较小,有铜、瓷、玛瑙、象牙、玉等,以瓷质为最佳。前人有"印色池,惟瓷器最宜。若瓦器,耗油。铜锡有锈。玉与水晶及烧料俱有潮湿之弊,大害印色。近有以石为之,亦不适用。"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 印盒
- 书架 后面 有个 盒子
- Phía sau giá sách có một chiếc hộp.
- 从 骑缝章 看 有 川 都 二字 应是 四川 成都 县印 字样
- Xét trên con dấu, có hai chữ này...
- 饭盒 儿
- hộp cơm; cặp lồng đựng cơm.
- 他们 正在 印刷 海报
- Họ đang in áp phích.
- 他们 在 影印 书籍
- Họ đang sao chép sách.
- 他们 把 报告 打印 好 了
- Họ đã in xong báo cáo.
- 他们 可以 打印 出 定制 化 的 二维码
- Họ có thể in mã QR tùy chỉnh.
- 他 一直 把 那次 的 约会 的 情景 印记 在 胸 海里
- Cảnh tượng buổi hẹn lần đó luôn lưu lại ấn tượng sâu sắc trong trí nhớ anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
印›
盒›