Đọc nhanh: 印度教徒 (ấn độ giáo đồ). Ý nghĩa là: Người theo đạo Hindu, tuân thủ Ấn Độ giáo. Ví dụ : - 一个印度教徒可以走进一家烘焙店 Người theo đạo Hindu có thể vào cửa hàng bánh mì
印度教徒 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Người theo đạo Hindu
Hindu
- 一个 印度 教徒 可以 走进 一家 烘焙 店
- Người theo đạo Hindu có thể vào cửa hàng bánh mì
✪ 2. tuân thủ Ấn Độ giáo
adherent of Hinduism
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 印度教徒
- 印度 教徒 忌食 牛肉 , 伊斯兰教 徒 忌食 猪肉
- Tín đồ Ấn Độ Giáo kiêng ăn thịt bò, tín đồ đạo Hồi kiêng ăn thịt heo.
- 他 不是 异教徒
- Anh ấy không phải là một kẻ dị giáo.
- 一个 印度 教徒 可以 走进 一家 烘焙 店
- Người theo đạo Hindu có thể vào cửa hàng bánh mì
- 印度 的 文化 非常 丰富
- Văn hóa của Ấn Độ rất phong phú.
- 印度 庙宇 常见 卐 字 装饰
- Trong các đền thờ Ấn Độ thường trang trí chữ Vạn.
- 印度 在 中国 的 南边
- Ấn Độ ở phía nam của Trung Quốc.
- 他 父亲 总是 教导 他输 了 也 要 有 风度
- Cha anh luôn dạy anh phải lịch thiệp ngay cả khi anh thua.
- 他 在生活上 过于 奉行 清教徒 式 的 原则 , 所以 不能 领略 跳舞 的 乐趣
- Anh ta quá chú trọng vào nguyên tắc kiểu Cộng Đoàn Cục sạch trong cuộc sống, vì vậy không thể thưởng thức niềm vui khi nhảy múa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
印›
度›
徒›
教›