Đọc nhanh: 教徒 (giáo đồ). Ý nghĩa là: tín đồ; người theo đạo; con chiên; chiên; giáo đồ. Ví dụ : - 有个强大的异教徒 Tốt hơn là có một kẻ dị giáo mạnh mẽ. - 印度教徒忌食牛肉,伊斯兰教徒忌食猪肉。 Tín đồ Ấn Độ Giáo kiêng ăn thịt bò, tín đồ đạo Hồi kiêng ăn thịt heo.. - 一个印度教徒可以走进一家烘焙店 Người theo đạo Hindu có thể vào cửa hàng bánh mì
教徒 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tín đồ; người theo đạo; con chiên; chiên; giáo đồ
信仰某一种宗教的人
- 有个 强大 的 异教徒
- Tốt hơn là có một kẻ dị giáo mạnh mẽ
- 印度 教徒 忌食 牛肉 , 伊斯兰教 徒 忌食 猪肉
- Tín đồ Ấn Độ Giáo kiêng ăn thịt bò, tín đồ đạo Hồi kiêng ăn thịt heo.
- 一个 印度 教徒 可以 走进 一家 烘焙 店
- Người theo đạo Hindu có thể vào cửa hàng bánh mì
- 他 不是 异教徒
- Anh ấy không phải là một kẻ dị giáo.
- 基督教徒 信奉 上帝
- Tín đồ đạo Cơ Đốc thờ Thượng Đế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 教徒
- 佛教徒 追求 般若
- Phật tử theo đuổi trí tuệ.
- 基督教徒 的 盛会
- Triển lãm thông công Cơ đốc giáo!
- 他 不是 异教徒
- Anh ấy không phải là một kẻ dị giáo.
- 来 点 新教徒 式 幽默
- Chỉ là một chút hài hước phản đối.
- 她 是 天主教徒 不过 没有 很 虔诚
- Cô theo đạo Công giáo nhưng không ngoan đạo.
- 天主教徒 透过 告解 以 获得 赦罪 净化 灵魂
- Người Công giáo sử dụng bí tích thú tội để đạt được sự tha tội [làm sạch tâm hồn].
- 如果 一个 基督教徒 走进 一家 蛋糕店
- Vì vậy, nếu một Cơ đốc nhân bước vào cửa hàng bánh ngọt
- 他 在生活上 过于 奉行 清教徒 式 的 原则 , 所以 不能 领略 跳舞 的 乐趣
- Anh ta quá chú trọng vào nguyên tắc kiểu Cộng Đoàn Cục sạch trong cuộc sống, vì vậy không thể thưởng thức niềm vui khi nhảy múa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
徒›
教›