Đọc nhanh: 印刷油墨 (ấn xoát du mặc). Ý nghĩa là: mực in. Ví dụ : - 印刷油墨用光了。 Mực in đã hết.
印刷油墨 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mực in
- 印刷 油墨 用光 了
- Mực in đã hết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 印刷油墨
- 他 在 用 油漆刷 墙
- Anh ấy đang sơn tường.
- 印刷 油墨 用光 了
- Mực in đã hết.
- 如果 刷油漆 用 滚筒 而 不用 刷子 , 那么 刷出 的 面积 要 大得多
- Nếu sử dụng cuộn lăn thay vì cọ sơn, diện tích sơn được phủ sẽ lớn hơn rất nhiều.
- 他 在 印刷厂 当 校对
- anh ấy làm công tác đối chiếu, sửa mo-rát ở nhà máy in.
- 他们 正在 印刷 海报
- Họ đang in áp phích.
- 朱墨 套印
- in xen hai màu đỏ đen
- 生产 各种 丝印 网印 机印 转印 及 各种 喷涂 油墨
- Sản xuất các loại in lụa, in lụa, in máy, in chuyển và các loại mực phun khác nhau.
- 就是 那台 喷墨 印表机 我 不想 一直 找 他 的 麻烦
- Máy in phản lực bong bóng tôi không thích tiếp tục đeo bám anh ấy
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
刷›
印›
墨›
油›