Đọc nhanh: 卫 (vệ). Ý nghĩa là: bảo vệ; giữ gìn, gác, vệ (đồn binh thời Minh có số lính đông hơn sở, sau dùng làm tên đất). Ví dụ : - 坚决保卫国家主权。 Quyết tâm bảo vệ chủ quyền quốc gia.. - 我们要保卫好家园。 Chúng ta phải bảo vệ tốt quê hương.. - 城堡的卫兵很严。 Lính gác của lâu đài rát nghiêm.
卫 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bảo vệ; giữ gìn
保卫
- 坚决 保卫国家 主权
- Quyết tâm bảo vệ chủ quyền quốc gia.
- 我们 要 保卫 好 家园
- Chúng ta phải bảo vệ tốt quê hương.
✪ 2. gác
担负保护、防守任务的人员
- 城堡 的 卫兵 很严
- Lính gác của lâu đài rát nghiêm.
- 他 是 优秀 的 卫卒
- Anh ấy là người lính gác xuất sắc.
卫 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. vệ (đồn binh thời Minh có số lính đông hơn sở, sau dùng làm tên đất)
明代驻兵的地点,驻军人数比''所''多,后来只用于地名
- 那处 名叫 金山 卫
- Nơi đó tên là Kim Sơn Vệ.
- 此地 曾 是 山海卫
- Đây từng là Sơn Hải Vệ.
✪ 2. nước Vệ (một nước thời Chu, ở vùng Nam tỉnh Hà Bắc và Bắc tỉnh Hà Nam, Trung Quốc)
周朝国名,在今河北南部和河南北部一带
- 卫曾 是 周朝 一 强国
- Nước Vệ từng là một nước mạnh thời nhà Chu.
- 卫 文化 有 独特 魅力
- Văn hóa nước Vệ có sức háp dẫn độc đáo.
✪ 3. họ Vệ
姓
- 他 姓卫
- Anh ấy họ Vệ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卫
- 他们 举兵 保卫 家园
- Họ nổi dậy bảo vệ quê hương.
- 他们 为了 保卫 地 而 战斗
- Họ chiến đấu để bảo vệ lãnh thổ.
- 他们 保卫 村庄 免受 攻击
- Họ bảo vệ ngôi làng khỏi các cuộc tấn công.
- 今天 咱们 谁 打扫卫生 ?
- Hôm nay chúng ta ai dọn dẹp vệ sinh?
- 首长 向 站岗 的 卫兵 回 了 个 礼
- thủ tướng chào lại lính gác.
- 人造卫星 围绕 着 地球 运转
- Các vệ tinh nhân tạo quay quanh trái đất.
- 他们 加入 了 当地 赤卫队
- Anh ấy gia nhập xích vệ quân địa phương.
- 今年 全国 各 卫视 频道 播出 的 此类 节目 至少 有 十档
- Có ít nhất mười chương trình như vậy được phát sóng trên các kênh vệ tinh khác nhau trên toàn quốc trong năm nay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
卫›