Đọc nhanh: 卢瑟福 (lô sắt phúc). Ý nghĩa là: Ernest Rutherford (1871-1937), nhà vật lý hạt nhân đầu tiên đến từ New Zealand, Rutherford (tên). Ví dụ : - 一定是流到了卢瑟福德的口袋里 Điều này sẽ dẫn thẳng đến Rutherford.
卢瑟福 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Ernest Rutherford (1871-1937), nhà vật lý hạt nhân đầu tiên đến từ New Zealand
Ernest Rutherford (1871-1937), early nuclear physicist from New Zealand
✪ 2. Rutherford (tên)
Rutherford (name)
- 一定 是 流到 了 卢瑟福 德 的 口袋 里
- Điều này sẽ dẫn thẳng đến Rutherford.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卢瑟福
- 阿瑟 是 最小 的
- Arthur là người trẻ nhất?
- 人到 了 晚年 , 总是 期盼 能 含饴弄孙 , 享 享清福
- Con người ta khi về già luôn mong mỏi được con cháu sum vầy, hưởng phúc
- 享点福
- Hưởng chút phúc phần.
- 享 齐人之福
- Tận hưởng cuộc sống, hưởng phúc cả đời
- 《 屋顶 上 的 提琴手 》 ( 著名 电影 ) 中 的 乔 瑟夫 斯大林
- Joseph Stalin là Fiddler on the Roof.
- 人们 都 渴望 幸福
- Mọi người đều khát vọng hạnh phúc.
- 一定 是 流到 了 卢瑟福 德 的 口袋 里
- Điều này sẽ dẫn thẳng đến Rutherford.
- 人们 都 希望 和平 与 幸福
- Mọi người đều mong muốn hòa bình và hạnh phúc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
卢›
瑟›
福›