Đọc nhanh: 卡口灯座 (ca khẩu đăng tọa). Ý nghĩa là: Đui đèn có ngạnh, đui ngạnh.
卡口灯座 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đui đèn có ngạnh, đui ngạnh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卡口灯座
- 我 祖父母 曾 被 吐口 水只 因为 他们 来自 卡拉布里亚
- Ông bà tôi bị phỉ nhổ vì họ đến từ Calabria
- 我们 做 卡座 吧
- Hãy vào một gian hàng.
- 我 家门口 挂 着 五只 红灯笼
- Trước cửa nhà tôi treo năm cái đèn lồng đỏ.
- 他 在 十字路口 被 一个 闯红灯 的 司机 撞死 了
- Anh ấy bị tài xế vượt đèn đỏ đâm chết tại ngã tư.
- 门口 悬着 一个 灯笼
- Cửa ra vào treo một chiếc đèn lồng.
- 使用 合适 的 光学 卡口 可 与 任何 内窥镜 连接
- Thâu kính quang học phù hợp có thể kết nối với bất kỳ đầu nối nội soi nào.
- 交通灯 坏 了 , 路口 非常 混乱
- Đèn giao thông bị hỏng, giao lộ rất hỗn loạn.
- 在 这个 路口 直走 , 你 会 看到 一座 大桥
- Đi thẳng ở ngã tư này, bạn sẽ thấy một cây cầu lớn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
卡›
口›
座›
灯›