Đọc nhanh: 卡内基 (ca nội cơ). Ý nghĩa là: Andrew Carnegie (1835-1919), triệu phú thép người Mỹ gốc Scotland và nhà từ thiện, Carnegie (tên). Ví dụ : - 我要和爱丽卡一起上卡内基梅隆大学 Tôi sẽ đến gặp Carnegie Mellon với Erica.
卡内基 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Andrew Carnegie (1835-1919), triệu phú thép người Mỹ gốc Scotland và nhà từ thiện
Andrew Carnegie (1835-1919), Scots American steel millionaire and philanthropist
✪ 2. Carnegie (tên)
Carnegie (name)
- 我要 和 爱丽 卡 一起 上 卡内基 梅隆 大学
- Tôi sẽ đến gặp Carnegie Mellon với Erica.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卡内基
- 我要 和 爱丽 卡 一起 上 卡内基 梅隆 大学
- Tôi sẽ đến gặp Carnegie Mellon với Erica.
- 一 小时 内 完成 任务
- Hoàn thành nhiệm vụ trong một giờ.
- 到达 斯卡 圭 要 进入 美国 境内
- Đến Skagway cần vào lãnh thổ Hoa Kỳ.
- 会议 的 内容 基本 明确
- Nội dung cuộc họp về cơ bản đã được làm rõ.
- 决策 基于 公司 内部 的 讨论
- Quyết định dựa trên thảo luận nội bộ của công ty.
- 河内 有 很多 好看 的 打卡 地 , 有空 我 带你去
- Ở Hà Nội có rất nhiều địa điểm check in đẹp, khi nào rảnh mình sẽ dẫn các bạn đến đó.
- 部门 预算 改革 的 一项 主要 内容 就是 基本 支出 的 定员 定额管理
- Một trong những nội dung chính của cải cách ngân sách cấp sở là quản lý hạn ngạch định mức nhân viên biên chế.
- 使用 合适 的 光学 卡口 可 与 任何 内窥镜 连接
- Thâu kính quang học phù hợp có thể kết nối với bất kỳ đầu nối nội soi nào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
内›
卡›
基›