Đọc nhanh: 卡债 (ca trái). Ý nghĩa là: Nợ thẻ tín dụng.
卡债 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nợ thẻ tín dụng
credit card debt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卡债
- 他们 用 卡车 运煤
- Họ sử dụng xe tải để vận chuyển than.
- 今天 刷卡机 坏 了 , 打 水 不要 钱
- Hôm nay máy cà thẻ hỏng rồi, lấy nước không cần trả tiền
- 他们 家 背 了 很多 债务
- Gia đình họ đang gánh nhiều khoản nợ.
- 他们 还拉着 一笔 老债
- Họ vẫn đang nợ một khoản nợ cũ.
- 他们 在 清理 公司 的 债务
- Họ đang giải quyết nợ nần của công ty.
- 他们 被 拦 在 卡子 处
- Họ bị chặn lại ở trạm kiểm soát.
- 鱼卡 在 冰窟窿 口直 扑腾
- cá bị kẹt trong hốc băng giẫy đành đạch.
- 他们 提名 卡尔文 柯立 芝为 副 总统
- Họ đã đề cử Calvin Coolidge cho vị trí phó chủ tịch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
债›
卡›