卡住 kǎ zhù
volume volume

Từ hán việt: 【ca trụ】

Đọc nhanh: 卡住 (ca trụ). Ý nghĩa là: tắc; nghẽn; kẹt, treo; đơ; đứng (mạng, máy tính). Ví dụ : - 救命我被卡住了! Cứu tôi, tôi bị kẹt rồi!. - 这个抽屉老卡住。 Cái ngăn kéo này hay bị kẹt.. - 门卡住了打不开。 Cửa bị kẹt, không mở được.

Ý Nghĩa của "卡住" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

卡住 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. tắc; nghẽn; kẹt

物体被夹住、阻塞而不能顺利通过或移动

Ví dụ:
  • volume volume

    - 救命 jiùmìng bèi 卡住 kǎzhù le

    - Cứu tôi, tôi bị kẹt rồi!

  • volume volume

    - 这个 zhègè 抽屉 chōuti lǎo 卡住 kǎzhù

    - Cái ngăn kéo này hay bị kẹt.

  • volume volume

    - mén 卡住 kǎzhù le 打不开 dǎbùkāi

    - Cửa bị kẹt, không mở được.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. treo; đơ; đứng (mạng, máy tính)

网络、系统等出现故障,导致信息传输、程序运行等不流畅或停止

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 电脑 diànnǎo 卡住 kǎzhù le

    - Máy tính tôi bị đơ rồi.

  • volume volume

    - 视频 shìpín 加载 jiāzài 卡住 kǎzhù le

    - Video bị đứng trong quá trình tải.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卡住

  • volume volume

    - shòu de 时候 shíhou 住进 zhùjìn 心里 xīnli 后来 hòulái pàng le 便卡 biànkǎ zài 里面 lǐmiàn 出不来 chūbùlái le

    - Khi bạn gầy , bạn trong ở trong trái tim tôi, nhưng khi bạn béo lên, bạn sẽ mắc kẹt bên trong và không thể thoát ra ngoài.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 抽屉 chōuti lǎo 卡住 kǎzhù

    - Cái ngăn kéo này hay bị kẹt.

  • volume volume

    - 抽屉 chōuti 动不动 dòngbùdòng jiù 卡住 kǎzhù

    - Ngăn bàn động tí là kẹt cứng.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 水壶 shuǐhú shàng de 开关 kāiguān 按下 ànxià 时卡 shíkǎ 不住 búzhù le

    - Khi bấm nút này trên ấm đun nước, nó không cố định lại được.

  • volume volume

    - 船舵 chuánduò 卡住 kǎzhù le 而已 éryǐ

    - Bánh lái của tôi bị kẹt.

  • volume volume

    - 这座 zhèzuò 木桥 mùqiáo guò 大卡车 dàkǎchē néng 吃得住 chīdezhù

    - chiếc cầu gỗ này, xe tải cỡ lớn đi qua cũng có thể chịu nổi.

  • volume volume

    - 救命 jiùmìng bèi 卡住 kǎzhù le

    - Cứu tôi, tôi bị kẹt rồi!

  • volume volume

    - 两位 liǎngwèi 客人 kèrén bìng 没有 méiyǒu suǒ 订房间 dìngfángjiān de 房卡 fángkǎ 住宿 zhùsù

    - Hai vị khách đã không ở lại với thẻ phòng của phòng đã đặt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhù
    • Âm hán việt: Trú , Trụ
    • Nét bút:ノ丨丶一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OYG (人卜土)
    • Bảng mã:U+4F4F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Bốc 卜 (+3 nét)
    • Pinyin: Kǎ , Qiǎ
    • Âm hán việt: Ca , Khải , , Tạp
    • Nét bút:丨一一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YMY (卜一卜)
    • Bảng mã:U+5361
    • Tần suất sử dụng:Rất cao