Đọc nhanh: 卡住 (ca trụ). Ý nghĩa là: tắc; nghẽn; kẹt, treo; đơ; đứng (mạng, máy tính). Ví dụ : - 救命,我被卡住了! Cứu tôi, tôi bị kẹt rồi!. - 这个抽屉老卡住。 Cái ngăn kéo này hay bị kẹt.. - 门卡住了,打不开。 Cửa bị kẹt, không mở được.
卡住 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tắc; nghẽn; kẹt
物体被夹住、阻塞而不能顺利通过或移动
- 救命 , 我 被 卡住 了 !
- Cứu tôi, tôi bị kẹt rồi!
- 这个 抽屉 老 卡住
- Cái ngăn kéo này hay bị kẹt.
- 门 卡住 了 , 打不开
- Cửa bị kẹt, không mở được.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. treo; đơ; đứng (mạng, máy tính)
网络、系统等出现故障,导致信息传输、程序运行等不流畅或停止
- 我 的 电脑 卡住 了
- Máy tính tôi bị đơ rồi.
- 视频 加载 卡住 了
- Video bị đứng trong quá trình tải.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卡住
- 你 瘦 的 时候 住进 我 心里 后来 胖 了 便卡 在 里面 出不来 了
- Khi bạn gầy , bạn trong ở trong trái tim tôi, nhưng khi bạn béo lên, bạn sẽ mắc kẹt bên trong và không thể thoát ra ngoài.
- 这个 抽屉 老 卡住
- Cái ngăn kéo này hay bị kẹt.
- 抽屉 动不动 就 卡住
- Ngăn bàn động tí là kẹt cứng.
- 这个 水壶 上 的 开关 按下 时卡 不住 了
- Khi bấm nút này trên ấm đun nước, nó không cố định lại được.
- 船舵 卡住 了 而已
- Bánh lái của tôi bị kẹt.
- 这座 木桥 过 大卡车 也 能 吃得住
- chiếc cầu gỗ này, xe tải cỡ lớn đi qua cũng có thể chịu nổi.
- 救命 , 我 被 卡住 了 !
- Cứu tôi, tôi bị kẹt rồi!
- 两位 客人 并 没有 拿 所 订房间 的 房卡 住宿
- Hai vị khách đã không ở lại với thẻ phòng của phòng đã đặt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
住›
卡›