Đọc nhanh: 卡 (ca.tạp.khải.sá). Ý nghĩa là: các; thẻ; thiếp; phiếu (điện tử), xe tải; xe vận tải, khay; khay băng. Ví dụ : - 他给我一张会员卡。 Anh ấy đưa cho tôi một chiếc thẻ hội viên.. - 我丢失了我的身份卡。 Tôi đã làm mất thẻ căn cước của mình.. - 这辆卡车载重量很大。 Chiếc xe tải này có tải trọng rất lớn.
卡 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. các; thẻ; thiếp; phiếu (điện tử)
用来存电子信息的塑料卡片
- 他 给 我 一张 会员卡
- Anh ấy đưa cho tôi một chiếc thẻ hội viên.
- 我 丢失 了 我 的 身份 卡
- Tôi đã làm mất thẻ căn cước của mình.
✪ 2. xe tải; xe vận tải
卡车
- 这辆 卡车 载重量 很大
- Chiếc xe tải này có tải trọng rất lớn.
- 这个 卡车 能装 很多 货物
- Chiếc xe tải này có thể chở nhiều hàng hóa.
✪ 3. khay; khay băng
录音机上放置盒式磁带的仓式装置
- 这个 卡 很 容易 打开
- Chiếc khay băng này rất dễ mở.
- 录音机 的 卡 已经 满 了
- Khay của máy ghi âm đã đầy.
卡 khi là Lượng từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. calo (tiếng Anh)
卡路里的简称
- 这块 巧克力 有 200 卡
- Miếng sô cô la này có 200 calo.
- 这块 蛋糕 有 500 卡
- Miếng bánh này có 500 calo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卡
- 他 可是 诺埃尔 · 卡恩
- Đây là Noel Kahn.
- 他 在 刷卡 付钱
- Anh ấy đang quẹt thẻ trả tiền.
- 他们 用 卡车 运煤
- Họ sử dụng xe tải để vận chuyển than.
- 他 在 咖啡店 打卡
- Anh ấy đăng ký địa điểm ở quán cà phê.
- 他 把 卡片 套 在 册子 里
- Anh ấy lồng thẻ vào cuốn sổ.
- 鱼卡 在 冰窟窿 口直 扑腾
- cá bị kẹt trong hốc băng giẫy đành đạch.
- 他 在 自动 提款机 上 使用 过 信用卡
- Thẻ của anh ấy đang được sử dụng tại máy ATM
- 他 年纪 已 老大不小 , 猶 童心未泯 , 喜欢 看 卡通 和 漫画
- Anh ấy tuổi tác cũng không nhỏ nữa, mà vẫn chưa hết tính trẻ con, vẫn thích xem hoạt hình và đọc truyện tranh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
卡›