Đọc nhanh: 占城 (chiêm thành). Ý nghĩa là: Chămpa (tiếng Phạn: Campapura hay Campanagara), vương quốc cổ ở miền Nam Việt Nam c. 200-1693, Chiêm Thành.
占城 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Chămpa (tiếng Phạn: Campapura hay Campanagara), vương quốc cổ ở miền Nam Việt Nam c. 200-1693
Champa (Sanskrit: Campapura or Campanagara), ancient kingdom in the South of Vietnam c. 200-1693
✪ 2. Chiêm Thành
旧国名, 今位于中越平顺省
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 占城
- 敌军 占领 了 这座 城市
- Quân địch chiếm lĩnh thành phố này.
- 中国人民解放军 是 保卫祖国 的 钢铁长城
- Quân giải phóng nhân dân Trung Quốc là bức tường thành bảo vệ tổ quốc.
- 中国 的 万里长城 被 称为 世界 奇迹
- Vạn Lý Trường Thành của Trung Quốc được mệnh danh là kỳ quan của thế giới.
- 黄道 十二 星座 与 占星术 有关
- Mười hai chòm sao liên quan đến chiêm tinh học.
- 为了 能够 亲眼 看一看 万里长城 很多 人 不远万里 来到 中国
- Để có thể tận mắt nhìn thấy Vạn Lý Trường Thành, nhiều người đã lặn lội hàng nghìn dặm đến Trung Quốc.
- 中国 的 万里长城 闻名遐迩 举世皆知
- Vạn Lý Trường Thành của Trung Quốc nổi tiếng và được cả thế giới biết đến.
- 中国 的 万里长城 闻名遐迩 举世皆知
- Vạn Lý Trường Thành của Trung Quốc nổi tiếng và được cả thế giới biết đến.
- 上海 是 一个 飞速发展 的 城市
- Thượng Hải là thành phố có tốc độ phát triển thần tốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
占›
城›