Đọc nhanh: 占位符 (chiếm vị phù). Ý nghĩa là: trình giữ chỗ (điện toán). Ví dụ : - 真是个充满创意的占位符 Đó là một trình giữ chỗ rất thông minh.
占位符 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trình giữ chỗ (điện toán)
placeholder (computing)
- 真是 个 充满 创意 的 占位 符
- Đó là một trình giữ chỗ rất thông minh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 占位符
- 他 抢占 了 最好 的 座位
- Anh ấy đã giành được chỗ ngồi đẹp nhất.
- 她 抢占 了 靠 床 的 位置
- Cô ấy đã chọn chỗ ngồi gần giường.
- 学校 位于 浦东 昌里 路 , 闹中取静 , 学校 占地 27 亩
- Trường nằm trên đường Xương Lí, Phổ Đông, một nơi yên tĩnh , có diện tích 27 dặm Anh.
- 真是 个 充满 创意 的 占位 符
- Đó là một trình giữ chỗ rất thông minh.
- 狂人日记 在 中国 新文学 中 占有 重要 位置
- "Nhật ký người điên" có chỗ đứng quan trọng trong nền văn học mới ở Trung Quốc.
- 印字 宽度 的 单位 , 以 一英寸 直线 距离 上能 安置 的 字符 数计
- Đơn vị chiều rộng in được tính bằng số ký tự có thể được đặt trên một đường thẳng dài một inch.
- 环境 在生活中 占 重要 地位
- Môi trường có vị trí quan trọng trong cuộc sống.
- 他 在 公司 中 占有 重要 地位
- Anh ấy giữ vị trí quan trọng trong công ty.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
位›
占›
符›