Đọc nhanh: 占中 (chiếm trung). Ý nghĩa là: Phong trào bất tuân dân sự ở Hong Kong chiếm đóng Trung tâm (tháng 9 năm 2014 -).
占中 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phong trào bất tuân dân sự ở Hong Kong chiếm đóng Trung tâm (tháng 9 năm 2014 -)
Occupy Central, Hong Kong civil disobedience movement (September 2014 -)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 占中
- 学校 位于 浦东 昌里 路 , 闹中取静 , 学校 占地 27 亩
- Trường nằm trên đường Xương Lí, Phổ Đông, một nơi yên tĩnh , có diện tích 27 dặm Anh.
- 在 上届 国会 中 社会党人 占优势
- Trong Quốc hội vừa qua, Đảng Xã hội đóng vai trò quan trọng.
- 全社 有 果树 五万 棵 , 其中 梨树 占 30
- toàn hợp tác xã có năm vạn cây ăn quả, trong đó lê chiếm 30%.
- 《 三国演义 》 中 的 故事 , 大部分 都 有 史实 根据
- Những câu chuyện trong “Tam Quốc Diễn Nghĩa” đa phần đều căn cứ vào sự thật lịch sử.
- 狂人日记 在 中国 新文学 中 占有 重要 位置
- "Nhật ký người điên" có chỗ đứng quan trọng trong nền văn học mới ở Trung Quốc.
- 环境 在生活中 占 重要 地位
- Môi trường có vị trí quan trọng trong cuộc sống.
- 他 在 公司 中 占有 重要 地位
- Anh ấy giữ vị trí quan trọng trong công ty.
- 他 在 团队 中 占有 关键 角色
- Anh ấy giữ vai trò quan trọng trong đội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
占›