Đọc nhanh: 南平 (nam bình). Ý nghĩa là: Thành phố cấp tỉnh Nam Bình ở Phúc Kiến.
✪ 1. Thành phố cấp tỉnh Nam Bình ở Phúc Kiến
Nanping prefecture level city in Fujian
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 南平
- 一路平安
- thượng lộ bình an; đi đường bình yên
- 南无 观音 , 护 我 平安
- Nam mô Quan Âm, che chở cho tôi bình an.
- 一轮 红日 , 正 从 地平线 上 升起
- vầng mặt trời vừa nhô lên ở chân trời.
- 柏国 在 今 河南省 西平县
- Nước Bách nằm ở huyện Tây Bình, tỉnh Hà Nam hiện nay.
- 一些 人 反对 说 , 新税法 不 公平
- Một số người phản đối rằng, luật thuế mới không công bằng.
- 一条 南北 走向 的 道路
- con đường đi theo hướng nam bắc.
- 刀枪入库 , 马放南山 ( 形容 战争 结束 , 天下太平 )
- kết thúc chiến tranh, thiên hạ thái bình.
- 一条 10 来米 宽 坑洼 不平 的 路 就是 镇上 的 主干道
- Con đường gồ ghề rộng chừng 10m là trục đường chính trong thị trấn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
南›
平›