Đọc nhanh: 南山 (na sơn). Ý nghĩa là: Quận Nanshan của thành phố Thâm Quyến 深圳 市, Quảng Đông, Nanshan hoặc Namsan, tên địa danh thông thường. Ví dụ : - 幽幽南山 Nam Sơn xa thẳm. - 刀枪入库,马放南山(形容战争结束,天下太平)。 kết thúc chiến tranh, thiên hạ thái bình.
✪ 1. Quận Nanshan của thành phố Thâm Quyến 深圳 市, Quảng Đông
Nanshan district of Shenzhen City 深圳市, Guangdong
- 幽幽 南山
- Nam Sơn xa thẳm
- 刀枪入库 , 马放南山 ( 形容 战争 结束 , 天下太平 )
- kết thúc chiến tranh, thiên hạ thái bình.
✪ 2. Nanshan hoặc Namsan, tên địa danh thông thường
Nanshan or Namsan, common place name
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 南山
- 越南 中部 岘港 市是 亚洲 山景 最美 之一
- Đà Nẵng lọt top những địa danh có núi non đẹp nhất châu Á.
- 茅津渡 ( 黄河 渡口 , 在 山西 河南 之间 )
- bến đò Mao Tân (bến qua sông Hoàng Hà, giữa Sơn Tây và Hà Nam, Trung Quốc).
- 这座 山 的 南边 儿 风景 特别 好
- Phía nam của ngọn núi này có cảnh đẹp đặc biệt.
- 幽幽 南山
- Nam Sơn xa thẳm
- 大别山 绵亘 在 河南 、 安徽 和 湖北 三省 的 边界 上
- Dãy Đại Biệt Sơn kéo dài suốt ranh giới ba tỉnh Hà Nam, An Huy và Hồ Bắc.
- 衡阳 ( 在 衡山 之南 )
- Hành Dương (phía nam Hành Sơn)
- 从 春田 山 的 南侧 登顶
- Núi Springfield từ mặt nam.
- 刀枪入库 , 马放南山 ( 形容 战争 结束 , 天下太平 )
- kết thúc chiến tranh, thiên hạ thái bình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
南›
山›