Đọc nhanh: 南北 (na bắc). Ý nghĩa là: nam bắc; bắc nam, từ nam đến bắc; chiều dọc; từ nam chí bắc. Ví dụ : - 这个水库南北足有五里。 chiều dọc của đập nước này dài năm dặm.
南北 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nam bắc; bắc nam
南边和北边
✪ 2. từ nam đến bắc; chiều dọc; từ nam chí bắc
从南到北 (距离)
- 这个 水库 南北 足有 五里
- chiều dọc của đập nước này dài năm dặm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 南北
- 南部 邦联 被 北方 打败 了
- Liên minh miền Nam đã bị phía Bắc đánh bại.
- 大运河 北 起 北京 , 南 至 杭州 , 纵贯 河北 、 山东 、 江苏 、 浙江 四省
- Đại Vận Hà, phía bắc bắt đầu từ Bắc Kinh, phía nam xuống tới Hàng Châu, chảy dọc qua bốn tỉnh Hà Bắc, Sơn Đông, Giang Tô, Chiết Giang.
- 南北 糕点 汇展
- triển lãm bánh ngọt Nam Bắc
- 南北通衢
- đường thông Nam Bắc.
- 两个 人 天南地北 地 说 了 好 半天
- hai người cả buổi trời cứ nói chuyện trên trời dưới đất.
- 南北 四十里 , 东西 六十里 开外
- bốn mươi dặm bắc nam, đông tây có hơn sáu mươi dặm.
- 东西南北 都 有人 居住
- Đông Tây Nam Bắc đều có người ở.
- 两个 人 天南地北 地 胡扯 了 一通
- Hai người bọn họ nói chuyện phiếm ở khắp mọi nơi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
北›
南›