Đọc nhanh: 单面 (đơn diện). Ý nghĩa là: Mặt đơn.
单面 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Mặt đơn
单面(pedion)是1993年公布的地质学名词。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 单面
- 存款单 在 后面 的 桌子 上
- phiếu thu tiền tiết kiệm ở trên bàn phía sau.
- 单间 铺面
- mặt tiền cửa hiệu một gian
- 如果 你 想 下 订单 办公室 在 前面
- Văn phòng có sẵn nếu bạn muốn đặt hàng.
- 力求 提高 单位 面积 产量
- Cố gắng nâng cao diện tích sản lượng của đơn vị.
- 候选人 须 表明 他们 对 单方面 裁军 所持 的 立场
- Ứng cử viên phải thể hiện quan điểm của họ về việc giảm quân một mặt.
- 真不简单 , 这 里面 还有 名堂 呢
- thật không đơn giản, trong đó còn có một cái gì đó nữa kia.
- 特写 一种 简要 但 有 戏剧性 的 重要 演员 的 出场 , 如 动作 画面 的 单一 场景
- Chụp cận cảnh một cảnh quan trọng của một diễn viên quan trọng, ngắn gọn nhưng mang tính kịch tính, như một cảnh động tác duy nhất.
- 和面 的 方法 很 简单 , 只要 把 水 和 在 面粉 里 就行了
- Phương pháp trộn bột rất đơn giản, chỉ cần đổ nước vào bột mì là xong.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
单›
面›