Đọc nhanh: 单过 (đơn quá). Ý nghĩa là: sống một mình; ở riêng. Ví dụ : - 儿子结了婚,和老人分居单过了,只在节假日回来。 con trai cưới vợ, ra ở riêng, chỉ có ngày lễ mới về thăm.
单过 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sống một mình; ở riêng
(分开) 单独过日子
- 儿子 结了婚 , 和 老人 分居 单过 了 , 只 在 节假日 回来
- con trai cưới vợ, ra ở riêng, chỉ có ngày lễ mới về thăm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 单过
- 她 生活 过得 简简单单
- Cô ấy sống rất đơn giản.
- 请 简单 地 叙述 事情 的 经过
- Vui lòng kể đơn giản diễn biến sự việc.
- 制作 这 道菜 的 过程 很 简单
- Quá trình làm món ăn này rất đơn giản.
- 请 将 你 的 帐单 的 总钱数 , 用 支票 汇寄 过来
- Vui lòng thanh toán tổng số tiền trong hóa đơn của bạn bằng tấm séc.
- 五一节 都 过 了 , 按说 该 穿 单衣 了 , 可是 一早 一晚 还 离不了 毛衣
- mồng một tháng năm đã qua, lẽ ra phải mặc áo mỏng được rồi, thế mà từ sáng đến tối vẫn không thoát được cái áo len
- 现在 走 过去 满脸堆笑 祝福 你 俩 再 把 单买 了
- bây giờ qua đó tươi cười rạng rỡ chúc phúc 2 người rồi thanh toán hóa đơn ah
- 你 现在 做 什么 来 创立 和 经营 你 的 有限责任 公司 而 使 这个 过程 简单
- Bây giờ bạn có thể làm gì để tạo và vận hành công ty trách nhiệm hữu hạn của mình nhằm giúp quá trình này trở nên dễ dàng.
- 虽然 我 单身 , 但 我 是 单身贵族 , 过得 很 幸福
- Dù tôi độc thân, nhưng tôi là người độc thân thành đạt, sống rất hạnh phúc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
单›
过›