Đọc nhanh: 单班课 (đơn ban khoá). Ý nghĩa là: bài học cá nhân, lớp học một kèm một.
单班课 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bài học cá nhân
individual lesson
✪ 2. lớp học một kèm một
one-on-one class
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 单班课
- 今天 早晨 课长 早早 地 就 上班 了
- Sáng sớm sáng nay trưởng phòng đã đi làm rồi.
- 班会课 还 可以 增强 学生 的 责任意识
- Tiết họp lớp cũng có thể nâng cao tinh thần trách nhiệm của học sinh.
- 小学 课文 很 简单
- Văn bản ở tiểu học rất đơn giản.
- 对 课文 中 的 生僻 词语 都 做 了 简单 的 注释
- những chữ lạ trong văn chương đều phải có chú giải giản đơn.
- 今天 的 班会 确定 了 三好学生 的 名单
- Buổi họp lớp hôm nay đã xác nhận danh sách học sinh ba tốt của lớp.
- 这 一新 定单 意味著 ( 我们 ) 得 加班加点
- Câu này có nghĩa là "Chúng ta phải làm việc thêm giờ".
- 美术班 今天 开课
- Lớp hội họa hôm nay khai giảng.
- 美术班 今天 开课 了
- Họ đang học mỹ thuật.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
单›
班›
课›