Đọc nhanh: 华人 (hoa nhân). Ý nghĩa là: người Hoa; người Trung Quốc, Hoa Kiều. Ví dụ : - 美籍华人 Hoa kiều quốc tịch Mỹ
华人 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. người Hoa; người Trung Quốc
中国人
✪ 2. Hoa Kiều
指取得所在国国籍的中国血统的外国公民
- 美籍华人
- Hoa kiều quốc tịch Mỹ
So sánh, Phân biệt 华人 với từ khác
✪ 1. 华侨 vs 华人
"华侨" là người Trung Quốc sống thời gian dài ở nước ngoài, "华人" bao gồm người có quốc tịch Trung Quốc hoặc có được quốc tịch Trung Quốc ở nước ngoài nhưng là người gốc Hoa sống ở trong nước hoặc nước ngoài
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 华人
- 华宗 ( 称人 同姓 )
- hoa tông (người cùng họ)
- 享乐主义 者 喜爱 豪华 奢侈 生活 的 人 ; 享乐主义 者
- Người theo chủ nghĩa sự thích thú là những người yêu thích cuộc sống xa hoa và xa xỉ.
- 中华人民共和国 诞生 于 1949 年
- Nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa được thành lập vào năm 1949.
- 中华人民共和国 的 武装力量 属于 人民
- lực lượng vũ trang của nước cộng hoà nhân dân Trung Hoa thuộc về nhân dân.
- 没有 人能 和 他 的 才华 比拟
- Không ai có thể so sánh với tài hoa của anh ấy.
- 城隍庙 景物 优雅 、 市场 繁华 、 是 上海 人民 最 喜爱 的 游览胜地 之一
- Miếu thành hoàng có phong cảnh tao nhã, khu chợ sầm uất, là một trong những điểm du lịch yêu thích của người dân Thượng Hải
- 他 需要 的 不是 荣华富贵 , 只是 家人 的 一句 问候 而已
- Thứ anh ta cần không phải là vinh hoa phú quý mà là lời chào từ gia đình.
- 他 是 一名 旅美 的 华人
- Ông ấy là một người Hoa đang sinh sống tại Mỹ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
华›