Đọc nhanh: 午休 (ngọ hưu). Ý nghĩa là: nghỉ trưa, giờ ngủ trưa, nghỉ trưa. Ví dụ : - 哪里的午休 Nghỉ trưa từ đâu?
午休 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. nghỉ trưa
lunch break
- 哪里 的 午休
- Nghỉ trưa từ đâu?
✪ 2. giờ ngủ trưa
lunchtime nap
✪ 3. nghỉ trưa
noon break
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 午休
- 下午 14 时 进入 谷歌 热榜 30 名
- 14 giờ chiều lọt vào Danh sách Hot thứ 30 của Google.
- 下午 刮 了 一阵风
- Chiều qua có một cơn gió.
- 哪里 的 午休
- Nghỉ trưa từ đâu?
- 中午 是 休息 的 好时机
- Buổi trưa là thời điểm tốt để nghỉ ngơi.
- 下午 五点钟 工厂 放工
- năm giờ chiều nhà máy tan ca.
- 每天 下午 放学 3 点到 7 点 我 都 要 留在 学校 排练 , 双休日 也 要 去 学校
- Chiều nào tan trường em cũng phải ở lại trường luyện tập từ 3 giờ chiều đến 7 giờ chiều và cuối tuần em cũng phải đi trường.
- 上午 我 去 找 他 , 赶巧 他 不 在家
- tôi tìm anh ấy buổi sáng, đúng lúc anh ấy không có nhà.
- 下午 三时 我们 在 大门口 取齐 , 一块儿 出发
- ba giờ chiều, chúng ta tập họp ở trước cổng đề cùng xuất phát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
休›
午›