Đọc nhanh: 升降机 (thăng giáng cơ). Ý nghĩa là: thang máy; thang điện, máy kích.
升降机 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thang máy; thang điện
建筑工地,多层建筑物等载运人或货物作垂直方向运动的机械,由动力机和吊着的箱状装置构成多用电作动力有的也叫电梯
✪ 2. máy kích
顶起重物的一种工具, 通常用的有液压式和螺旋式两种, 在安装、修理机器等工作中常用简称千斤
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 升降机
- 他 把 滑翔机 降落 在 田地 里 了
- Anh ta đã hạ cánh máy bay dù trên cánh đồng.
- 工资 固定 又 无 晋升 机会 遏制 了 雇员 的 积极性
- Mức lương cố định và thiếu cơ hội thăng tiến đã làm giảm sự tích cực của nhân viên.
- 他们 已经 升起 白旗 投降
- Họ đã giương cờ trắng xin hàng.
- 今天 机票 降价 了
- Hôm nay trái cây đã giảm giá.
- 直升机 在 草地 上 降落
- Trực thăng hạ cánh trên bãi cỏ.
- 叉车 可以 升降 货物
- Xe nâng có thể nâng hạ hàng hóa.
- 晋升 机会 对 员工 很 重要
- Cơ hội thăng chức rất quan trọng đối với nhân viên.
- 提升 认知 的 机会
- cơ hội nâng cao nhận thức
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
升›
机›
降›