Đọc nhanh: 升压 (thăng áp). Ý nghĩa là: để tăng (hoặc nâng cấp) điện áp, để tăng áp suất (của chất lỏng).
升压 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để tăng (hoặc nâng cấp) điện áp
to boost (or step up) the voltage
✪ 2. để tăng áp suất (của chất lỏng)
to boost the pressure (of a fluid)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 升压
- 为了 保证 安全 , 已经 将 高压 保险 器 改装 过 了
- để đảm bảo an toàn, đã lắp lại cầu dao cao áp rồi.
- 严酷 的 压迫
- sự áp bức tàn khốc
- 产量 回升
- sản lượng tăng trở lại
- 不要 让 债务 压垮 自己
- Đừng để nợ nần đè bẹp bản thân.
- 主人 决定 提升 她 的 职位
- Sếp quyết định thăng chức cho cô ấy.
- 为了 升职 , 他 选择 跳槽
- Để thăng tiến, anh ấy đã chọn nhảy việc.
- 高速 增长 的 数据 流量 是否 会 压垮 无线网络
- Liệu tốc độ tăng trưởng nhanh chóng của dữ liệu di động có lấn át mạng không dây?
- 五星红旗 缓缓 地 升起
- Cớ đỏ năm sao chầm chậm lên cao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
升›
压›