Đọc nhanh: 千足虫 (thiên tú trùng). Ý nghĩa là: người đi đường.
千足虫 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người đi đường
millipede
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 千足虫
- 百足之虫 , 死而不僵
- con trùng trăm chân, chết vẫn không cứng (con trùng trăm chân là con rết, thân bị chặt đứt cũng có thể hoạt động. Ngụ ý chỉ người có thế lực tuy nhất thời suy bại, cũng không bị phá sản hoàn toàn)
- 不足 三千 人
- không đầy 3000 người
- 一失足成千古恨
- Một lần lỡ bước ôm hận ngàn thu.
- 千里之行 始于足下
- lối đi nghìn dặm bắt đầu từ dưới chân
- 万紫千红 , 繁花 怒放
- vạn tía nghìn hồng, trăm hoa đua nở.
- 千里之行 始于足下 每 一个 成功 都 有 一个 开始
- Hành trình vạn dặm bắt đầu từ một bước chân, thành công nào mà chẳng có khởi đầu.
- 夏天 碰到 这种 虫子 千万别 招惹 它 , 更 不要 拍死 它 , 小心 它 的 毒液
- Đừng động vào loại bọ này vào mùa hè, càng không nên đập nó chết, hãy cẩn thận với nọc độc của nó
- 一声 巨响 , 霎时间 天空 中 出现 了 千万朵 美丽 的 火花
- một tiếng nổ lớn, trong nháy mắt, trên bầu trời xuất hiện muôn vàn những đoá hoa lửa tuyệt đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
千›
虫›
足›