Đọc nhanh: 千卡 (thiên ca). Ý nghĩa là: ki-lô-cal (đơn vị nhiệt) (Kcal), ki-lô ca-lo.
千卡 khi là Từ chỉ số lượng (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ki-lô-cal (đơn vị nhiệt) (Kcal)
热量的实用单位,是一卡路里的1,000倍见〖大卡〗
✪ 2. ki-lô ca-lo
热量的实用单位, 是1卡路里的1000倍也叫千卡
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 千卡
- 中国银行 信用卡 办卡 指南
- Hướng dẫn đăng ký thẻ tín dụng của Ngân hàng Trung Quốc
- 不足 三千 人
- không đầy 3000 người
- 一盎司 糖 可以 供给 多少 卡 热量 ?
- Một ounce đường cung cấp bao nhiêu năng lượng calo?
- 万紫千红 , 繁花 怒放
- vạn tía nghìn hồng, trăm hoa đua nở.
- 与会者 盖 一千 人
- Người tham dự đạt khoảng một ngàn người.
- 鸽子 很 有 耐力 , 能 不停 地 飞行 上 千公里
- Những con chim bồ câu rất bền bỉ, có thể bay hàng ngàn km mà không dừng lại.
- 两位 客人 并 没有 拿 所 订房间 的 房卡 住宿
- Hai vị khách đã không ở lại với thẻ phòng của phòng đã đặt.
- 中国 有 将近 四千年 的 有 文字 可考 的 历史
- Chữ viết Trung Quốc có gần bốn ngàn năm lịch sử.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
千›
卡›