Đọc nhanh: 十六弦琴 (thập lục huyền cầm). Ý nghĩa là: thập lục huyền.
十六弦琴 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thập lục huyền
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 十六弦琴
- 中国 人有 五十六个 民族 , 我 是 汉族人
- Có năm mươi sáu dân tộc ở Trung Quốc và tôi là người Hán.
- 他 在 拨动 吉他 琴弦
- Anh ấy đang gảy dây đàn guitar.
- 三百六十行 , 行行出状元
- ba trăm sáu mươi nghề, nghề nghề xuất hiện trạng nguyên
- 南北 四十里 , 东西 六十里 开外
- bốn mươi dặm bắc nam, đông tây có hơn sáu mươi dặm.
- 一 小时 等于 六十 分钟
- Một giờ bằng sáu mươi phút.
- 他 六十多岁 了 , 可是 一点 也 不显 老
- bác ấy đã ngoài sáu mươi tuổi rồi nhưng cũng không thấy già.
- 他 弹钢琴 弹得 十分 流畅
- Anh ấy chơi piano rất trôi chảy.
- 两处 合计 六十 人
- Hai nơi tổng cộng là 60 người.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
六›
十›
弦›
琴›