医术 yīshù
volume volume

Từ hán việt: 【y thuật】

Đọc nhanh: 医术 (y thuật). Ý nghĩa là: y thuật; thuật chữa bệnh. Ví dụ : - 医术高明 thuật chữa bệnh cao siêu

Ý Nghĩa của "医术" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: TOCFL 5-6

医术 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. y thuật; thuật chữa bệnh

医疗技术

Ví dụ:
  • volume volume

    - 医术 yīshù 高明 gāomíng

    - thuật chữa bệnh cao siêu

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 医术

  • volume volume

    - 这位 zhèwèi 医生 yīshēng zhuān 心脏 xīnzàng 手术 shǒushù

    - Bác sĩ này chuyên về phẫu thuật tim.

  • volume volume

    - 医生 yīshēng shuō de 胆囊 dǎnnáng 需要 xūyào 手术 shǒushù

    - Bác sĩ nói túi mật của tôi cần phải phẫu thuật.

  • volume volume

    - 医术 yīshù 高明 gāomíng

    - thuật chữa bệnh cao siêu

  • volume volume

    - 医生 yīshēng 认为 rènwéi 必要 bìyào shí 便 biàn 动手术 dòngshǒushù dàn 可能 kěnéng 不致 bùzhì 如此 rúcǐ

    - Bác sĩ cho rằng khi cần thiết sẽ tiến hành phẫu thuật, nhưng có thể không cần đến mức đó.

  • volume volume

    - 医生 yīshēng gāng 离开 líkāi 手术台 shǒushùtái

    - Bác sĩ vừa rời khỏi phòng mổ.

  • volume volume

    - 失血过多 shīxuèguòduō 虽经 suījīng 医治 yīzhì 回天乏术 huítiānfáshù

    - Anh ta mất quá nhiều máu, mặc dù đã được bác sĩ cứu chữa, nhưng vẫn không thể phục hồi

  • volume volume

    - 医术 yīshù 甚卓群 shénzhuóqún

    - Y thuật của anh ấy rất xuất sắc.

  • volume volume

    - 医生 yīshēng shuō de diǎo 需要 xūyào 手术 shǒushù

    - Bác sĩ nói dương vật của anh ấy cần phải phẫu thuật.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Hễ 匸 (+5 nét)
    • Pinyin: Yī , Yì
    • Âm hán việt: Y ,
    • Nét bút:一ノ一一ノ丶フ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SOK (尸人大)
    • Bảng mã:U+533B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+1 nét)
    • Pinyin: Shù , Zhú , Zhù
    • Âm hán việt: Thuật , Truật
    • Nét bút:一丨ノ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ID (戈木)
    • Bảng mã:U+672F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao