Đọc nhanh: 区处 (khu xứ). Ý nghĩa là: giải quyết, để điều trị, khu xử.
区处 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. giải quyết
to handle
✪ 2. để điều trị
to treat
✪ 3. khu xử
安排 (事物); 解决(问题)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 区处
- 不必 为 区区小事 而 烦恼
- không thể buồn phiền vì việc nhỏ nhặt.
- 上海市 区里 的 立交桥 纵横交错 壮观 之极
- Những cây cầu vượt ở trung tâm thành phố thượng hải vô cùng chằng chịu, thật ngoạn mục.
- 不当之处 , 请予 指正
- có gì không phải, xin cứ chỉ bảo
- 不同 的 工具 有 不同 的 用处
- Công cụ khác nhau thì công dụng khác nhau.
- 不同 地区 有 不同 的 方言
- Các vùng khác nhau có tiếng địa phương khác nhau.
- 黑社会 控制 了 该 地区
- Xã hội đen kiểm soát khu vực này.
- 林同省 经济 增长 处于 西原 地区 领先地位
- Lâm Đồng: Tăng trưởng GRDP năm 2022 đứng đầu vùng Tây Nguyên
- 在 高速公路 上离 市区 大约 十公里 处出 了 车祸
- có một vụ tai nạn ô tô trên đường cao tốc cách thành phố khoảng mười km.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
区›
处›