Đọc nhanh: 医保 (y bảo). Ý nghĩa là: viết tắt cho 醫療保險 | 医疗保险, bảo hiểm y tế. Ví dụ : - 你把医保卡拿上,赶紧去医院检查一下。 Mang theo thẻ khám bệnh đi bệnh viện kiểm tra thử xem
医保 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. viết tắt cho 醫療保險 | 医疗保险
abbr. for 醫療保險|医疗保险 [yīliáobǎoxiǎn]
- 你 把 医保卡 拿 上 , 赶紧 去 医院 检查一下
- Mang theo thẻ khám bệnh đi bệnh viện kiểm tra thử xem
✪ 2. bảo hiểm y tế
medical insurance
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 医保
- 你 是 医院 安保 的 头头
- Bạn là người đứng đầu an ninh bệnh viện.
- 老龄化 的 人口 需要 更 多 医疗保健 支出
- Dân số già sẽ đòi hỏi nhiều chi tiêu hơn cho chăm sóc sức khỏe.
- 拉 德里 由 一家 大型 医疗保健 公司 所有
- Radley thuộc sở hữu của một công ty chăm sóc sức khỏe lớn.
- 我 没有 医疗保险
- Tôi không có bảo hiểm y tế.
- 医疗 费用 在 保险 范围 内
- Chi phí y tế nằm trong phạm vi bảo hiểm.
- 那 是 我们 的 医疗保险 提供者
- Đó là nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của chúng tôi.
- 你 把 医保卡 拿 上 , 赶紧 去 医院 检查一下
- Mang theo thẻ khám bệnh đi bệnh viện kiểm tra thử xem
- 医生 们 在 努力 保证 早产 婴儿 成活 方面 热情 很 高
- Các bác sĩ rất nhiệt tình trong việc đảm bảo sự sống sót của trẻ sơ sinh non.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
保›
医›