volume volume

Từ hán việt: 【thất.mộc】

Đọc nhanh: (thất.mộc). Ý nghĩa là: sánh được; xứng với; sánh với, cuộn; xấp (lụa, vải), con (ngựa, la, lừa). Ví dụ : - 他的勇气无人能匹。 Dũng khí của anh ấy không ai sánh được.. - 她的才华世间难匹。 Tài hoa của cô ấy khó có thể sánh được trong thế gian.. - 她买了两匹绸子做衣。 Cô ấy mua hai xấp lụa để may quần áo.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 4 Lượng Từ

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. sánh được; xứng với; sánh với

比得上;相当;相配

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 勇气 yǒngqì 无人 wúrén 能匹 néngpǐ

    - Dũng khí của anh ấy không ai sánh được.

  • volume volume

    - de 才华 cáihuá 世间 shìjiān 难匹 nánpǐ

    - Tài hoa của cô ấy khó có thể sánh được trong thế gian.

khi là Lượng từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. cuộn; xấp (lụa, vải)

用于整卷的绸或布 (五十尺、一百尺不等)

Ví dụ:
  • volume volume

    - mǎi le 两匹 liǎngpǐ 绸子 chóuzi 做衣 zuòyī

    - Cô ấy mua hai xấp lụa để may quần áo.

  • volume volume

    - 店里 diànlǐ 新到 xīndào le 五匹 wǔpǐ

    - Trong cửa hàng mới đến năm cuộn vải.

✪ 2. con (ngựa, la, lừa)

用于马、骡等

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这匹马 zhèpǐmǎ pǎo 非常 fēicháng kuài

    - Con ngựa này chạy rất nhanh.

  • volume volume

    - 那匹 nàpǐ luó 力气 lìqi 特别 tèbié

    - Con lừa đó sức lực rất lớn.

khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đơn độc

单独

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他匹 tāpǐ 完成 wánchéng 艰巨 jiānjù 任务 rènwù

    - Anh ấy hoàn thành nhiệm vụ gian khổ một mình.

  • volume volume

    - 匹自 pǐzì 旅行 lǚxíng néng 锻炼 duànliàn 自己 zìjǐ

    - Đi du lịch một mình có thể rèn luyện bản thân.

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đôi; cặp

成对的东西

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这匹 zhèpǐ 鸳鸯 yuānyāng 形影不离 xíngyǐngbùlí

    - Đôi vịt này không rời nhau nửa bước.

  • volume volume

    - 那匹 nàpǐ 天鹅 tiāné 洁白无瑕 jiébáiwúxiá

    - Đôi thiên nga đó trắng như tuyết.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. Số từ + 匹 + Danh từ(马/骡子/骆驼)

Số lượng của các con vật như ngựa, la, lạc đà

Ví dụ:
  • volume

    - 他养 tāyǎng le 四匹 sìpǐ 马在 mǎzài 农场 nóngchǎng

    - Anh ấy nuôi bốn con ngựa ở nông trại.

  • volume

    - zài 沙漠 shāmò zhōng 我们 wǒmen 看见 kànjiàn le 一匹 yìpǐ 骆驼 luòtuó

    - Ở trong sa mạc, chúng tôi đã nhìn thấy một con lạc đà.

✪ 2. Số từ + 匹 + 布

Số lượng cuộn vải

Ví dụ:
  • volume

    - 三匹 sānpǐ 布够 bùgòu zuò 几件 jǐjiàn 衣服 yīfú

    - Ba cuộn vải đủ làm mấy bộ quần áo?

  • volume

    - 我们 wǒmen mǎi le 一匹 yìpǐ 红色 hóngsè de

    - Chúng tôi đã mua một cuộn vải màu đỏ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 阿斯 āsī 匹灵 pǐlíng 一颗 yīkē yào 八块钱 bākuàiqián

    - Tám đô la cho một viên aspirin.

  • volume volume

    - yǒu qǐng chī 阿斯 āsī 匹灵 pǐlíng ma

    - Bạn đã cho anh ta một viên aspirin?

  • volume volume

    - 功率 gōnglǜ 匹配 pǐpèi

    - công suất phối hợp.

  • volume volume

    - 真是 zhēnshi 匹夫 pǐfū

    - Ngươi thật là một kẻ thất phu.

  • volume volume

    - de 勇气 yǒngqì 无人 wúrén 能匹 néngpǐ

    - Dũng khí của anh ấy không ai sánh được.

  • volume volume

    - 他匹 tāpǐ 完成 wánchéng 艰巨 jiānjù 任务 rènwù

    - Anh ấy hoàn thành nhiệm vụ gian khổ một mình.

  • volume volume

    - 侯爵 hóujué 车上 chēshàng de 指纹 zhǐwén gēn de 匹配 pǐpèi

    - Các bản in từ Marquis rất trùng khớp.

  • volume volume

    - néng 使 shǐ 这匹马 zhèpǐmǎ 变得 biànde 服帖 fútiē

    - Anh ta có thể khiến con ngựa này trở nên phục tùng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hễ 匸 (+2 nét)
    • Pinyin: Pī , Pǐ
    • Âm hán việt: Mộc , Thất
    • Nét bút:一ノフフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:SC (尸金)
    • Bảng mã:U+5339
    • Tần suất sử dụng:Cao