Đọc nhanh: 匹 (thất.mộc). Ý nghĩa là: sánh được; xứng với; sánh với, cuộn; xấp (lụa, vải), con (ngựa, la, lừa). Ví dụ : - 他的勇气无人能匹。 Dũng khí của anh ấy không ai sánh được.. - 她的才华世间难匹。 Tài hoa của cô ấy khó có thể sánh được trong thế gian.. - 她买了两匹绸子做衣。 Cô ấy mua hai xấp lụa để may quần áo.
匹 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sánh được; xứng với; sánh với
比得上;相当;相配
- 他 的 勇气 无人 能匹
- Dũng khí của anh ấy không ai sánh được.
- 她 的 才华 世间 难匹
- Tài hoa của cô ấy khó có thể sánh được trong thế gian.
匹 khi là Lượng từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cuộn; xấp (lụa, vải)
用于整卷的绸或布 (五十尺、一百尺不等)
- 她 买 了 两匹 绸子 做衣
- Cô ấy mua hai xấp lụa để may quần áo.
- 店里 新到 了 五匹 布
- Trong cửa hàng mới đến năm cuộn vải.
✪ 2. con (ngựa, la, lừa)
用于马、骡等
- 这匹马 跑 得 非常 快
- Con ngựa này chạy rất nhanh.
- 那匹 骡 力气 特别 大
- Con lừa đó sức lực rất lớn.
匹 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đơn độc
单独
- 他匹 自 完成 艰巨 任务
- Anh ấy hoàn thành nhiệm vụ gian khổ một mình.
- 匹自 旅行 能 锻炼 自己
- Đi du lịch một mình có thể rèn luyện bản thân.
匹 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đôi; cặp
成对的东西
- 这匹 鸳鸯 形影不离
- Đôi vịt này không rời nhau nửa bước.
- 那匹 天鹅 洁白无瑕
- Đôi thiên nga đó trắng như tuyết.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 匹
✪ 1. Số từ + 匹 + Danh từ(马/骡子/骆驼)
Số lượng của các con vật như ngựa, la, lạc đà
- 他养 了 四匹 马在 农场
- Anh ấy nuôi bốn con ngựa ở nông trại.
- 在 沙漠 中 我们 看见 了 一匹 骆驼
- Ở trong sa mạc, chúng tôi đã nhìn thấy một con lạc đà.
✪ 2. Số từ + 匹 + 布
Số lượng cuộn vải
- 三匹 布够 做 几件 衣服 ?
- Ba cuộn vải đủ làm mấy bộ quần áo?
- 我们 买 了 一匹 红色 的 布
- Chúng tôi đã mua một cuộn vải màu đỏ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 匹
- 阿斯 匹灵 一颗 要 八块钱
- Tám đô la cho một viên aspirin.
- 你 有 请 他 吃 颗 阿斯 匹灵 吗
- Bạn đã cho anh ta một viên aspirin?
- 功率 匹配
- công suất phối hợp.
- 你 真是 个 匹夫
- Ngươi thật là một kẻ thất phu.
- 他 的 勇气 无人 能匹
- Dũng khí của anh ấy không ai sánh được.
- 他匹 自 完成 艰巨 任务
- Anh ấy hoàn thành nhiệm vụ gian khổ một mình.
- 侯爵 车上 的 指纹 跟 他 的 匹配
- Các bản in từ Marquis rất trùng khớp.
- 他 能 使 这匹马 变得 服帖
- Anh ta có thể khiến con ngựa này trở nên phục tùng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
匹›