Đọc nhanh: 化武 (hoá vũ). Ý nghĩa là: viết tắt cho 化學武器 | 化学武器, vũ khí hóa học.
化武 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. viết tắt cho 化學武器 | 化学武器
abbr. for 化學武器|化学武器 [huà xué wǔ qì]
✪ 2. vũ khí hóa học
chemical weapon
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 化武
- 世界 在 变化
- Thế giới đang thay đổi.
- 丝绸之路 是 东西方 文化交流 的 桥梁
- Con đường tơ lụa là cầu nối trao đổi văn hóa giữa phương Đông và phương Tây.
- 一经 解释 , 疑虑 化除
- vừa giải thích, gạt bỏ được những nghi ngờ lo lắng.
- 龟兹 文化 很 独特
- Văn hóa Khâu Từ rất độc đáo.
- 世界 各国 文化 丰富多彩
- Văn hóa các nước trên thế giới rất phong phú và đa dạng.
- 目前 中国 武术竞赛 化 项目 只有 两类 , 套路 和 散打
- Hiện tại, ở Trung Quốc chỉ có hai loại hình thi đấu võ thuật là taolu và tán đả
- 东西方 的 文化 有所不同
- Văn hóa Đông -Tây có sự khác biệt.
- 东西方 文化 在 这个 国家 融合
- Văn hóa Đông Tây hòa quyện ở đất nước này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
化›
武›