Đọc nhanh: 化工厂 (hoá công xưởng). Ý nghĩa là: Nhà máy hoá chất.
✪ 1. Nhà máy hoá chất
chemical factory
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 化工厂
- 化工厂
- nhà máy hoá chất.
- 他们 在 纺织 工厂 工作
- Họ làm việc tại nhà máy dệt.
- 上 工厂
- Đến nhà máy.
- 他 在 工厂 做 家具
- Anh ấy chế tạo đồ nội thất tại nhà máy.
- 下午 五点钟 工厂 放工
- năm giờ chiều nhà máy tan ca.
- 他们 工厂 停止 了 生产
- Xưởng của họ dừng sản xuất rồi.
- 我们 参观 了 现代化 的 工厂
- Chúng tôi đến thăm nhà máy hiện đại hóa.
- 为了 提高 生产 效率 , 工厂 必须 有步骤 地 实行 自动化 生产流程
- Để nâng cao hiệu suất sản xuất, nhà máy cần phải thực hiện quy trình sản xuất tự động theo từng bước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
化›
厂›
工›